Dây điện chịu nhiệt : cấu tạo, đặc tính và ứng dụng
Cấu tạo của dây điện chịu nhiệt
Dây điện chịu nhiệt là gì?
Dây điện chịu nhiệt là loại sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong những hệ thống điều khiển nhiệt độ hay những thiết bị sử dụng nhiệt độ cao.
Cấu tạo dây điện chịu nhiệt:
- Lõi dây điện: gồm nhiều sợi dài được bện lại với nhau, được làm bằng hợp kim Niken (Cu-Ni). Hợp kim này có tính dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt, không những thế còn có độ dẻo dai, đàn hồi, dễ dàng dát mỏng/kéo sợi/đấu nối. Lõi của dây điện chịu nhiệt chịu được nhiệt độ nóng chảy lên đến 1455 độ C và khó bị ăn mòn trong môi trường nước biển.
- Vỏ dây điện: là sợi thủy tinh bện chịu nhiệt (tên tiếng anh là glass yarn braid).. Sợi thủy tinh này chịu được nhiệt độ lên đến 1200 độ C, có khả năng chống mài mòn, có tính dẻo dai, độ bền cao.
Một số loại dây điện tại Vật liệu Cao Cấp Thành Đạt:
Thông số kỹ thuật
Tiết diện dây điện
Kiểu tiết diện là: 0.5mm2, 0.75mm2, 1.0mm2, 1.5mm2, 2.0mm2, 2.5mm2, 3.0mm2, 3.5mm2, 4.0mm2, 6.0mm2, 8.0mm2, 10mm2, 16mm2, 25mm2
Tham khảo một số loại tiết diện tại đây:
Đặc tính nổi bật của dây
Về cấu tạo dây điện
Dây điện chịu nhiệt được cấu tạo với lõi dẫn từ hợp kim Niken. Hợp kim này có tính dẫn điện tốt, dẫn nhiệt tốt, không những thế còn có độ dẻo dai, đàn hồi, dễ dàng dát mỏng/kéo sợi/đấu nối. Lõi của dây điện chịu nhiệt chịu được nhiệt độ nóng chảy lên đến 1455 độ C và khó bị ăn mòn trong môi trường nước biển.
Về những tính năng khác
Ngoài những đặc tính nổi bật về cấu tạo dây dẫn, loại dây điện này còn có nhiều tính năng đặc biệt giúp chúng trở nên đáng giá trong những công trình, dự án:
- Chịu được nhiệt độ cao, môi trường có nhiệt độ cao
- Chống được tính ma sát
- Chống được sự mài mòn
- Có khả năng bôi trơn
- Có khả năng kháng được hóa chất (đối với chất lỏng)
- Có khả năng phục hồi tương đối
Khu vực cắt ngangMm 2 | Xây dựng dây dẫnSố x ¢ mm | Đường kính ngoàiỪm | Điện trở dây dẫnΩ / Km | Gạo / cuộnMt / cuộn |
0,5 | 7 * 0,30 | 2,6 ± 0,3 | 39,0 | 200 |
0,75 | 11 * 0,30 | 2,7 ± 0,3 | 26.0 | 200 |
1 | 14 * 0,30 | 2,8 ± 0,3 | 19,5 | 200 |
1,5 | 21 * 0,30 | 3.0 ± 0,3 | 13.3 | 100 |
2.0 | 28 * 0,30 | 3,3 ± 0,3 | 10,0 | 100 |
2,5 | 35 * 0,30 | 3,6 ± 0,5 | 7,98 | 100 |
4.0 | 56 * 0,30 | 4,5 ± 0,5 | 4,95 | 100 |
6.0 | 84 * 0,30 | 5,5 ± 0,5 | 3,30 | 100 |
10 | 140 * 0,30 | 6,6 ± 0,5 | 1,91 | 100 |
16 | 228 * 0,30 | 7,8 ± 0,5 | 1,21 | 100 |
25 | 361 * 0,30 | 9,5 ± 0,5 | 0,78 | 100 |
35 | 494 * 0,30 | 11,2 ± 1,0 | 0,554 | 100 |
50 | 703 * 0,30 | 13,2 ± 1,0 | 0,386 | 100 |
70 | 988 * 0,30 | 15,4 ± 1,0 | 0,272 | 100 |
95 | 760 * 0,40 | 17,4 ± 1,0 | 0,206 | 100 |
Ứng dụng của dây điện chịu nhiệt
Vì tính năng chịu được nhiệt độ cao, chống cháy nên dây điện chịu nhiệt thường được sử dụng trong ngành công nghiệp để tạo nên những máy móc kỹ thuật hiện đại, được sử dụng với cường độ cao.
Ngoài ra, dây điện chịu nhiệt còn được ứng dụng trong máy bơm, van hay máy sấy, máy quay. Dây điện dùng cho những thiết bị có nhiệt độ cao như lò nung, lò sấy, lò hơi…
Trên đây là các chia sẻ hữu ích của Vật tư cao cấp Thành Đạt về sản phẩm dây điện chịu nhiệt. Để biết thêm thông tin chi tiết về sản phẩm cũng như nhận được báo giá ưu đãi và hỗ trợ tư vấn giải đáp mọi thắc mắc giúp bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu, hãy liên hệ ngay với chúng tôi theo thông tin bên dưới nhé!
Website: https://vattucaocap.com/
Số điện thoại: 0902318567
Địa chỉ: 129/71/11 Liên khu 5-6, Phường Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân,TP Hồ Chí Minh
Email: dienthanhdat18@gmail.com